from rags to riches Thành ngữ, tục ngữ
from rags to riches
from poverty to wealth, from bum to millionaire She went from rags to riches when she gambled in Vegas.
from rags to riches|from|rags|riches
adv. phr. Suddenly making a fortune; becoming rich overnight. The Smiths went from rags to riches when they unexpectedly won the lottery. từ rách rưới thành giàu có
Từ cùng kiệt khó đến giàu có hoặc đặc biệt. Cậu tui đã thực sự từ rách rưới trở thành giàu có. Anh lớn lên bất một xu dính túi, nhưng bằng sự quyết tâm cao độ, anh vừa thành lập công ty của riêng mình và hiện là một trong những người đàn ông giàu có nhất blast .. Xem thêm: giẻ rách, giàu có từ giẻ rách đến giàu có
Hình. từ cùng kiệt khó trở thành giàu có; từ khiêm tốn đến thanh lịch. Công chúa từng khá nghèo. Cô ấy chắc chắn vừa chuyển từ rách rưới sang giàu có. Sau khi tui được thừa kế tiền, tui đã từ giẻ rách trở nên giàu có .. Xem thêm: giẻ rách, giàu có từ giẻ rách thành giàu
Từ cùng kiệt khó trở nên giàu có, đặc biệt là nhờ nỗ lực của bản thân. Ví dụ, Sáng chế vừa đưa nhà khoa học từ rách rưới trở thành giàu có. Horatio Alger (1834-1899) vừa phổ biến chủ đề này trong khoảng 130 cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất, trong đó người anh hùng, nhờ làm chuyện chăm chỉ và tiết kiệm, vừa vươn mình ra khỏi cảnh cùng kiệt đói để trở nên giàu có và hạnh phúc. . Xem thêm: giẻ rách, giàu có từ rags thành abundance
(không chính thức) từ rất cùng kiệt thành rất giàu, đặc biệt trong một thời (gian) gian ngắn: Cô ấy vừa từ rách rưới trở nên giàu có trong vòng chưa đầy 5 năm. ▶ ˌrags-to-ˈriches adj: Đó là một câu chuyện giầu có thực sự .. Xem thêm: giẻ rách, giầu sang giẻ rách để giàu có,
Từ cùng kiệt khó trở thành giàu có nhờ nỗ lực của chính mình; người đàn ông hoặc phụ nữ tự lập. Cụm từ này là chủ đề của hơn 130 cuốn tiểu thuyết cực kỳ nổi tiếng của Horatio Alger (1834–99), những người anh hùng luôn vươn lên từ thân phận thấp hèn bằng đức tính chăm chỉ, tiết kiệm và hái lượm để giành được sự giàu có và hạnh phúc. R. de Toledano vừa sử dụng nó trong Frontiers of Jazz, viết về kèn clarinetist Benny Goodman, “Goodman là người đầu tiên thực sự thành công trong lĩnh vực applesauce swing-jazz.”. Xem thêm: giẻ lau. Xem thêm:
An from rags to riches idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with from rags to riches, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ from rags to riches